HOME 기업체출강 전화외국어 온라인강좌 평가센터 통번역센터 ECK북스 대학특강 LanguageHUB
강의 리스트
강의 제목
1 강 과정소개
2 강 Bài 1 - Tôi nói được một chút tiếng Việt 베트남어를 조금 할 수 있어요.(1)
3 강 Bài 1 - Tôi nói được một chút tiếng Việt 베트남어를 조금 할 수 있어요.(2)
4 강 Bài 2 - Dạo này, công việc của anh thế nào? Có tốt không? 요즘, 일은 어때요? 잘 돼가요?(1)
5 강 Bài 2 - Dạo này, công việc của anh thế nào? Có tốt không? 요즘, 일은 어때요? 잘 돼가요?(2)
6 강 Bài 3 - Dạo này mình có thói quen dậyj sớm rồi đi tập thể dục. 요즘, 일찍 일어나서 운동하는 습관이 생겼어요.(1)
7 강 Bài 3 - Dạo này mình có thói quen dậy sớm rồi đi tập thể dục. 요즘, 일찍 일어나서 운동하는 습관이 생겼어요.(2)
8 강 Bài 4 - Nghe nói bác có nhà cho thuê , phải không ạ? 집을 임대한다고 들었는데 맞습니까?(1)
9 강 Bài 4 - Nghe nói bác có nhà cho thuê , phải không ạ? 집을 임대한다고 들었는데 맞습니까?(2)
10 강 Bài 5 - Trông anh có vẻ mệt. Anh bị đau ở đâu? 피곤해 보이네요. 어디가 아프신가요?(1)
11 강 Bài 5 - Trông anh có vẻ mệt. Anh bị đau ở đâu? 피곤해 보이네요. 어디가 아프신가요?(2)
12 강 Bài 6 - Anh John nói là chủ nhật tuần này sẽ đến nhà chúng ta chơi và ăn cơm 존이 이번 주 일요일에 우리 집에 놀러 와서 밥을 같이 먹겠다고 말했어요.(1)
13 강 Bài 6 - Anh John nói là chủ nhật tuần này sẽ đến nhà chúng ta chơi và ăn cơm 존이 이번 주 일요일에 우리 집에 놀러 와서 밥을 같이 먹겠다고 말했어요.(2)
14 강 복습하기 (1)
15 강 Bài 7 - Tôi muốn đổi một ít tiền từ đô la sang tiền Việt 달라를 베트남 돈으로 조금 환전하고 싶습니다.(1)
16 강 Bài 7 - Tôi muốn đổi một ít tiền từ đô la sang tiền Việt 달라를 베트남 돈으로 조금 환전하고 싶습니다.(2)
17 강 Bài 8 - Anh có biết bảo thàng thành phố nằm ở đâu không? 시내 박물관이 어디 있는지 아세요?(1)
18 강 Bài 8 - Anh có biết bảo thàng thành phố nằm ở đâu không? 시내 박물관이 어디 있는지 아세요?(2)
19 강 Bài 9 - Chị muốn đặt loại phòng nào, phòng đơn hay phòng đôi? 1인실 아니면 2인실, 어떤 종류의 방을 예약하고 싶으세요? (1)
20 강 Bài 9 - Chị muốn đặt loại phòng nào, phòng đơn hay phòng đôi? 1인실 아니면 2인실, 어떤 종류의 방을 예약하고 싶으세요? (2)
21 강 Bài 10 - Nếu muốn nói giỏi tiếng Việt hơn nữa thì mình phải làm thế nào? 베트남어를 잘 하려면 어떻게 해야 하나요?(1)
22 강 Bài 10 - Nếu muốn nói giỏi tiếng Việt hơn nữa thì mình phải làm thế nào? 베트남어를 잘 하려면 어떻게 해야 하나요?(2)
23 강 Bài 11 - Có áo dài truyền thống và áo dài cách tân. Em muốn chọn loại nào? 전통 아오자이와 개량 아오자이가 있어요. 어떤 것을 선택할래요? (1)
24 강 Bài 11 - Có áo dài truyền thống và áo dài cách tân. Em muốn chọn loại nào? 전통 아오자이와 개량 아오자이가 있어요. 어떤 것을 선택할래요? (2)
25 강 Bài 12 - Tết là một trong những ngày lễ lớn nhất ở Việt Nam 설날은 베트남의 가장 큰 명절 가운데 하나예요(1)
26 강 Bài 12 - Tết là một trong những ngày lễ lớn nhất ở Việt Nam 설날은 베트남의 가장 큰 명절 가운데 하나예요(2)
27 강 Bài 13: Tôi vẫn chưa quen với cuộc sống ở Việt Nam 저는 베트남 생활에 아직 익숙해지지 않았어요.(1)
28 강 Bài 13: Tôi vẫn chưa quen với cuộc sống ở Việt Nam 저는 베트남 생활에 아직 익숙해지지 않았어요.(2)
29 강 복습하기 (2)

강의수 : 16강 | 강사 : 딜라프루즈
수강 기간 : 60일 | 수강 횟수 : 제한없음

56,800원
[1,680원]
없음

강의수 : 30강 | 강사 : 조안나
수강 기간 : 90일 | 수강 횟수 : 제한없음

49,000원
[1,470원]
16,200원

강의수 : 10강 | 강사 : 서진석
수강 기간 : 30일 | 수강 횟수 : 제한없음

56,000원
[1,680원]
없음

강의수 : 20강 | 강사 : Ngo Thi My Linh
수강 기간 : 60일 | 수강 횟수 : 제한없음

35,000원
[1,050원]
없음

강의수 : 16강 | 강사 : Ngo Thi My Linh
수강 기간 : 60일 | 수강 횟수 : 제한없음

35,000원
[1,050원]
없음

강의수 : 24강 | 강사 : Dung Nguyen
수강 기간 : 75일 | 수강 횟수 : 제한없음

35,000원
[1,050원]
없음

강의수 : 34강 | 강사 : Thanh Thúy
수강 기간 : 90일 | 수강 횟수 : 제한없음

35,000원
[1,050원]
없음

강의수 : 33강 | 강사 : Thanh Thúy
수강 기간 : 90일 | 수강 횟수 : 제한없음

35,000원
[1,050원]
없음

강의수 : 8강 | 강사 : 장민경
수강 기간 : 30일 | 수강 횟수 : 제한없음

28,000원
[840원]
없음

강의수 : 17강 | 강사 : 디오
수강 기간 : 60일 | 수강 횟수 : 제한없음

56,000원
[1,680원]
없음