강의 리스트
|
|
강의
|
제목
|
1 강
|
The 바른 베트남어 Step3 교재 및 강의 소개 |
2 강
|
Em thuộc bộ phận quản lý chất lượng. 나는 품질관리부에 소속되어 있습니다. |
3 강
|
Em cứ học chăm chỉ từ bây giờ thì sẽ giỏi thôi. 지금부터라도 계속 열심히 공부하면 잘 할 거예요. |
4 강
|
Anh sắp đi công tác Việt Nam chưa? 베트남에 곧 출장갑니까? |
5 강
|
Công việc ở công ty làm em mệt mỏi quá. 회사 업무가 저를 너무 힘들게 해요. |
6 강
|
Tôi gửi email cho anh ấy mãi mà không có hồi âm.(1) 계속 이메일을 보냈는데도 회신이 없습니다.(1) |
7 강
|
Tôi gửi email cho anh ấy mãi mà không có hồi âm.(2) 계속 이메일을 보냈는데도 회신이 없습니다.(2) |
8 강
|
Chúng ta phải điều tra thị trường Việt Nam cho nó chi tiết. 우리는 베트남 시장을 자세히 조사해야 해요. |
9 강
|
Tôi đã luôn muốn được trở thành nhân viên của công ty.(1) 항상 이 회사의 직원이 되고 싶었습니다.(1) |
10 강
|
Tôi đã luôn muốn được trở thành nhân viên của công ty.(2) 항상 이 회사의 직원이 되고 싶었습니다.(2) |
11 강
|
Mỗi khi sang đường, anh cần chú ý xe máy đấy ạ.(1) 길을 건널 때마다, 오토바이를 조심하세요.(1) |
12 강
|
Mỗi khi sang đường, anh cần chú ý xe máy đấy ạ.(2) 길을 건널 때마다, 오토바이를 조심하세요.(2) |
13 강
|
Lý do gì anh đầu tư vào Việt Nam?(1) 당신이 베트남에 투자하는 이유는 무엇인가요?(1) |
14 강
|
Lý do gì anh đầu tư vào Việt Nam?(2) 당신이 베트남에 투자하는 이유는 무엇인가요?(2) |
15 강
|
Theo anh thì em nên học tiếng Việt.(1) 내 생각에는 베트남어를 배우는 것이 좋을 것 같아요.(1) |
16 강
|
Theo anh thì em nên học tiếng Việt.(2) 내 생각에는 베트남어를 배우는 것이 좋을 것 같아요.(2) |
17 강
|
Thức ăn đã ngon lại còn nhiều nữa. 음식이 맛있는 데다가 양도 많네요. |
18 강
|
Thay vào đó, anh phải mua vé mới.(1) 대신에, 표를 새로 구매하셔야 합니다.(1) |
19 강
|
Thay vào đó, anh phải mua vé mới.(2) 대신에, 표를 새로 구매하셔야 합니다.(2) |
20 강
|
Anh muốn đi cả miền Nam lẫn miền Bắc. 나는 남부와 북부를 모두 다 가보고 싶어요. |